Báo giá tủ bếp các loại đang được ưa chuộng nhất hiện nay
Theo dõi TPNY trênMục Lục
Quý khách hàng có nhu cầu làm tủ bếp nhưng chưa lựa chọn được mẫu tủ phù hợp với nhu cầu sử dụng và không gian nhà bếp của quý khách? TPNY chúng tôi chuyên nhận thi công tủ bếp các loại chuyên nghiệp như: tủ bếp nhôm kính, tủ bếp gỗ, tủ bếp gỗ công nghiệp, gỗ tự nhiên,… Với giá rẻ, thời gian thi công nhanh chóng, mẫu mã đa dạng, cùng với đội ngũ thợ tay nghề cao sẽ đảm bảo luôn làm hài lòng khách hàng. Dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tủ bếp các loại đang được ưa chuộng nhất để khách hàng tiện tham khảo.
Bảng báo giá tủ bếp các loại
Báo giá tủ bếp các loại đang được ưa chuộng nhất hiện nay
Bảng báo giá tủ bếp các loại nhôm kính
STT |
Loại tủ bếp | Mô tả chi tiết | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị tính |
Tủ bếp nhôm kính loại màu trắng sứ |
||||
1 |
Tủ bếp loại treo tường | ─ Loại nhôm sơn tĩnh điện
─ Tủ có chiều sâu 35cm ─ Kính loại thường 5mm ─ Hậu tủ có tấm nhôm Composite |
1.050.000 |
Md |
2 |
Tủ bếp trên | |||
3 |
Tủ bếp dưới | |||
Tủ bếp nhôm kính loại màu vân gỗ |
||||
4 |
Tủ bếp loại treo tường | ─ Loại nhôm sơn tĩnh điện
─ Tủ có chiều sâu 35cm ─ Kính loại thường 5mm ─ Hậu tủ có tấm nhôm Composite |
1.150.000 |
Md |
5 |
Tủ bếp trên | |||
6 |
Tủ bếp dưới | |||
Cánh tủ bếp nhôm kính loại màu trắng sứ |
||||
7 |
Khung cánh cửa tủ bếp ở dưới đã xây gạch | ─ Loại nhôm sơn tĩnh điện
─ Cánh tủ nhôm tính theo m² |
750.000 |
m² |
Cánh tủ bếp nhôm kính loại màu vân gỗ |
||||
8 |
Khung cánh cửa tủ bếp ở dưới đã xây gạch | ─ Loại nhôm sơn tĩnh điện
─ Cánh tủ nhôm tính theo m² |
700.000 |
m² |
Tủ chạn bát đĩa nhôm kính loại màu trắng sứ |
||||
9 |
Tủ nhôm kính đựng bát đĩa |
─ Loại nhôm sơn tĩnh điện, màu trắng sứ
─ Kính loại thường 5mm ─ Giá trị sẽ tính dựa theo tổng số m² của các mặt được nhân với đơn giá |
350.000 |
m² |
10 |
Tủ nhôm kính đựng chén bát | |||
11 |
Tủ kệ bếp bằng nhôm kính | |||
12 |
Tủ nhôm kính bán thức ăn chín | |||
Tủ chạn bát đĩa nhôm kính loại màu vân gỗ |
||||
13 |
Tủ nhôm kính đựng bát đĩa | ─ Loại nhôm sơn tĩnh điện, màu trắng sứ
─ Kính loại thường 5mm ─ Giá trị sẽ tính dựa theo tổng số m² của các mặt được nhân với đơn giá |
380.000 |
m² |
14 |
Tủ nhôm kính đựng chén bát | |||
15 |
Tủ kệ bếp bằng nhôm kính | |||
16 |
Tủ nhôm kính bán thức ăn chín |
Báo giá tủ bếp các loại gỗ công nghiệp
STT |
Chất liệu | Chi tiết sản phẩm | Loại tủ | Đơn giá (VNĐ) |
Đơn vị tính |
1 |
Gỗ MFC chống ẩm | ─ Thùng, cánh cửa tủ là tấm MFC với độ dày tiêu chuẩn là 18mm
─ Hậu tủ là tấm aluminium dày 3mm |
Tủ trên |
1.900.000 |
md |
2 |
Tủ dưới |
2.100.000 |
md |
||
3 |
Gỗ MDF chống ẩm |
Tủ trên |
2.200.000 |
md |
|
4 |
Tủ dưới |
2.000.000 |
md |
||
5 |
Tủ bếp HDF Laminate chống ẩm | ─ Thùng là tấm MFC với độ dày tiêu chuẩn 18mm
─ Cánh laminate trên cốt gỗ HDF ─ Hậu tủ là tấm aluminium dày 3mm |
Tủ trên |
2.300.000 |
md |
6 |
Tủ dưới |
2.600.000 |
md |
||
7 |
Tủ bếp Acrylic chống ẩm | ─ Thùng là tấm MFC với độ dày tiêu chuẩn 18mm
─ Cánh Acrylic trên cốt gỗ HDF ─ Hậu tủ là tấm aluminium dày 3mm |
Tủ trên |
2.900.000 |
md |
8 |
Tủ dưới |
3.000.000 |
md |
||
9 |
Tủ bếp Laminate cốt là gỗ nhựa, chịu nước tốt | ─ Thùng tủ là tấm gỗ nhựa với độ dày 18mm
─ Cánh tủ laminate trên cốt gỗ nhựa ─ Hậu tủ là tấm aluminium dày 3mm |
Tủ trên |
4.300.000 |
md |
10 |
Tủ dưới |
4.500.000 |
md |
||
11 |
Tủ bếp Acrylic cốt là gỗ nhựa, chịu nước tốt | ─ Thùng tủ là tấm gỗ nhựa với độ dày 18mm
─ Cánh tủ laminate trên cốt gỗ nhựa ─ Hậu tủ là tấm aluminium dày 3mm |
Tủ trên |
4.700.000 |
md |
12 |
Tủ dưới |
4.800.000 |
md |
||
13 |
Tủ bếp gỗ Veneer Óc Chó | ─ Thùng, cánh tủ là gỗ Veneer trên cốt gỗ HDF độ dày tiêu chuẩn là 18mm
─ Hậu tủ là tấm aluminium dày 3mm |
Tủ trên |
2.800.000 |
md |
14 |
Tủ dưới |
3.000.000 |
md |
||
15 |
Tủ bếp gỗ Veneer Xoan Đào, Sồi | ─ Thùng, cánh tủ là gỗ Veneer trên cốt gỗ HDF độ dày tiêu chuẩn là 18mm
─ Hậu tủ là tấm aluminium dày 3mm |
Tủ trên |
2.500.000 |
md |
16 |
Tủ dưới |
2.700.000 |
md |
Báo giá tủ bếp gỗ tự nhiên
STT |
Chất liệu | Chi tiết sản phẩm | Loại tủ | Đơn giá (VNĐ) |
Đơn vị tính |
1 |
Gỗ tự nhiên Tần Bì | ─ Thùng gỗ làm bằng cao su ghép thanh độ dày 18mm
─ Cánh tủ, mặt lộ là gỗ tự nhiên ─ Hậu tủ là tấm aluminium dày 3mm |
Tủ trên |
2.600.000 |
md |
2 |
Tủ dưới |
2.800.000 |
md |
||
3 |
Tủ bếp làm từ gỗ Sồi Mỹ | ─ Thùng gỗ làm bằng cao su ghép thanh độ dày 18mm
─ Cánh tủ, mặt lộ là gỗ tự nhiên ─ Hậu tủ là tấm aluminium dày 3mm |
Tủ trên |
2.900.000 |
md |
4 |
Tủ dưới |
3.300.000 |
md |
||
5 |
Gỗ tự nhiên Óc Chó | ─ Thùng gỗ làm bằng cao su ghép thanh độ dày 18mm
─ Cánh tủ, mặt lộ là gỗ tự nhiên ─ Hậu tủ là tấm aluminium dày 3mm |
Tủ trên |
4.800.000 |
md |
6 |
Tủ dưới |
5.000.000 | md |
Lưu ý: Bảng báo giá tủ bếp các loại trên đây chưa bao gồm phí thuế VAT, công lắp đặt, Và giá có thể thay đổi theo thời điểm thi công. Để biết giá chính xác hơn quý khách hãy liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi để nhận được bảng báo giá cụ thể.
Thông tin liên hệ:
Trên đây chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn bảng báo giá tủ bếp các loại đang được ưa chuộng nhất. Nếu quý khách có nhu cầu thi công tủ bếp cho gia đình mình hãy liên hệ với chúng tôi bằng những thông tin dưới đây.
- Hotline: 0825.281.514
- Email: tpny.vn@gmail.com
- Địa chỉ: 175/1 Cống Lỡ, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM
- Website: https://tpny.vn/